Giá vàng trong nước hôm nay 12/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 12/3/2024, giá vàng hôm nay 12 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 81,15 triệu đồng/lượng mua vào và 82,15 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,60 – 81,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 80,30 – 82,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 80,20 – 82,35 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 12/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 12/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 12/3/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 12/3/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 80,20 | 82,02 | +700 | +200 |
Tập đoàn DOJI | 80,15 | 82,15 | +700 | +200 |
Mi Hồng | 80,60 | 81,80 | +300 | +500 |
PNJ | 80,20 | 82,20 | +400 | – |
Vietinbank Gold | 80,20 | 82,22 | +400 | +400 |
Bảo Tín Minh Châu | 80,30 | 82,15 | +600 | +250 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 80,20 | 82,35 | +550 | +250 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 12/3/2024 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 80,250,000 | 82,250,000 |
DOJI HCM lẻ | 80,250,000 | 82,250,000 |
DOJI HCM buôn | 80,250,000 | 82,250,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,830,000 | 7,040,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,965,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,525,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,276,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,755,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,213,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,985,000 | 7,115,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 80,250,000 | 82,250,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 12/3/2024 08:58- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 8,030 | 8,230 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,890 | 7,010 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,890 | 7,010 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,890 | 7,015 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,880 | 6,960 |
Vàng nữ trang 999 | 6,873 | 6,953 |
Vàng nữ trang 99 | 6,800 | 6,900 |
Vàng 750 (18K) | 5,095 | 5,235 |
Vàng 585 (14K) | 3,947 | 4,087 |
Vàng 416 (10K) | 2,770 | 2,910 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,890 | 7,015 |
Vàng 916 (22K) | 6,335 | 6,385 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,399 | 4,539 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,608 | 4,748 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,121 | 4,261 |
Vàng 375 (9K) | 2,485 | 2,625 |
Vàng 333 (8K) | 2,172 | 2,312 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 12/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 12/3
Cập nhật lúc: 08:57:15 12/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 70,080,000 | 71,380,000 | 1,300,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 70,080,000 | 71,380,000 | 1,300,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 80,300,000 | 82,150,000 | 1,850,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 69,150,000 | – | – |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 12/3
Cập nhật lúc: 08:57:16 12/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 80,700,000 ▲100K |
81,900,000 ▲100K |
1,200,000 |
999 | 67,900,000 ▲100K |
69,100,000 ▲100K |
1,200,000 | |
985 | 66,700,000 ▲100K |
67,900,000 ▲100K |
1,200,000 | |
980 | 66,400,000 ▲100K |
67,600,000 ▲100K |
1,200,000 | |
950 | 64,200,000 ▲100K |
|||
750 | 47,500,000 | 49,000,000 | 1,500,000 | |
680 | 42,200,000 | 43,700,000 | 1,500,000 | |
610 | 41,200,000 | 42,700,000 | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 12/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:00:03 12/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 80,360,000 ▲100K |
82,360,000 ▲100K |
2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 69,060,000 ▲100K |
70,310,000 ▲150K |
1,250,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 69,060,000 ▲100K |
70,410,000 ▲150K |
1,350,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 68,960,000 ▲100K |
69,810,000 ▲150K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 67,619,000 ▲148K |
69,119,000 ▲148K |
1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 50,528,000 ▲113K |
52,528,000 ▲113K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 38,878,000 ▲87K |
40,878,000 ▲87K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 27,299,000 ▲63K |
29,299,000 ▲63K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 71,760,000 ▼8,300K |
81,760,000 | 10,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 80,360,000 ▲100K |
82,360,000 ▲100K |
2,000,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 12/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 80.300.000 +100.000 |
82.320.000 +100.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 695.500.000 | 710.500.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 694.500.000 | 709.500.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 700.800.000 | 713.800.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 700.800.000 | 713.800.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 700.800.000 | 713.800.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 80.350.000 +50.000 |
821.500.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 80.300.000 +100.000 |
82.300.000 +100.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 68.900.000 +100.000 |
70.150.000 +100.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 80.250.000 +100.000 |
82.250.000 +100.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 12/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | TPHCM SJC | PNJ | 80.300.000 +100.000 |
82.300.000 +100.000 |
2 | TPHCM PNJ | PNJ | 68.900.000 +100.000 |
70.150.000 +100.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 80.300.000 +100.000 |
82.300.000 +100.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 689.000.000 | 70.250.000 +50.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 69.000.000 +100.000 |
70.250.000 +150.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 69.000.000 +100.000 |
70.350.000 +150.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 68.900.000 +100.000 |
69.750.000 +150.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 67.559.000 +148.000 |
69.059.000 +148.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 50.468.000 +113.000 |
52.468.000 +113.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 38.818.000 +87.000 |
40.818.000 +87.000 |
11 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 27.239.000 +63.000 |
29.239.000 +63.000 |
12 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
13 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 80.250.000 +100.000 |
82.250.000 +100.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 12/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Giá vàng thế giới ngày 12/3, tính đến đầu giờ sáng (giờ Việt Nam) đang giao dịch quanh ngưỡng 2.181 USD/ounce – tăng 3 USD/ounce so với giao dịch cùng thời điểm này sáng qua.
Giá vàng hôm nay tăng nhẹ khi các nhà giao dịch tập trung chờ đợi dữ liệu lạm phát của Mỹ để biết rõ hơn về đường hướng lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed). Dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mỹ trong tháng 2 sẽ được công bố vào ngày 12/3 (giờ Mỹ).
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Chuyên gia phân tích cấp cao Jim Wyckoff của Kitco Metals cho rằng, nếu dữ liệu lạm phát “nóng” hơn báo cáo tháng trước có thể kích hoạt một đợt bán tháo trên thị trường vàng. Tuy nhiên, ở chiều ngược lại, dữ liệu cũng có thể đẩy vàng lên các mức cao mới trong thời gian tới.
Hiện tại, theo công cụ CME FedWatch, các nhà giao dịch đang định giá khoảng 70% khả năng lãi suất sẽ giảm vào tháng 6.
Các chuyên gia cho rằng, vàng đang hoạt động trong môi trường tương đối thuận lợi khi thị trường ngày càng chắc chắn rằng Fed sẽ sớm tiến hành nới lỏng chính sách tiền tệ sau một loạt báo cáo cho thấy lạm phát đang giảm và thị trường lao động đang đi xuống. Bên cạnh đó, hoạt động mua của ngân hàng trung ương cũng cung cấp hỗ trợ lớn cho kim loại màu vàng.
Dữ liệu được công bố vào thứ Sáu tuần trước cho thấy, các nhà đầu cơ vàng COMEX đã tăng vị thế mua ròng thêm 63.018 hợp đồng lên 131.060 trong tuần kết thúc vào ngày 5/3. Điều này đã cho thấy tâm lý lạc quan đã tăng và càng nhiều nhà đầu cơ đang nhảy vào thị trường vàng.
Nhà phân tích cấp cao Matt Simpson của City Index cho biết: “Với việc các nhà đầu cơ lớn đã tăng mức độ mua ròng với tốc độ hàng tuần nhanh nhất trong 3,5 năm vào thứ Ba tuần trước, vàng rõ ràng đang có nhu cầu và không phải là thị trường để bán khống trong khi các nhà giao dịch kỳ vọng Fed sẽ cắt giảm lãi suất”.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông