Giá vàng trong nước hôm nay 29/2/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 29/2/2024, giá vàng hôm nay 29 tháng 2 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 77,25 triệu đồng/lượng mua vào và 79,25 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 77,80 – 78,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 77,35 – 79,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 77,25 – 79,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 29/2/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 29/2/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 29/2/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 29/2/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 77,30 | 79,32 | +400 | +400 |
Tập đoàn DOJI | 77,25 | 79,25 | +400 | +400 |
Mi Hồng | 77,80 | 78,80 | +300 | +300 |
PNJ | 77,40 | 79,30 | +400 | +350 |
Vietinbank Gold | 77,30 | 79,32 | +400 | +400 |
Bảo Tín Minh Châu | 77,35 | 79,20 | +150 | +350 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 77,25 | 79,45 | +400 | +400 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 77,450,000 | 79,450,000 |
DOJI HCM lẻ | 77,450,000 | 79,450,000 |
DOJI HCM buôn | 77,450,000 | 79,450,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,460,000 | 6,590,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,685,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,245,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,856,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,475,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,933,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,500,000 | 6,615,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 77,450,000 | 79,450,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 29/2/2024 08:15- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,750 | 7,940 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,400 | 6,510 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,400 | 6,510 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,400 | 6,520 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,390 | 6,470 |
Vàng nữ trang 999 | 6,384 | 6,464 |
Vàng nữ trang 99 | 6,315 | 6,415 |
Vàng 750 (18K) | 4,728 | 4,868 |
Vàng 585 (14K) | 3,660 | 3,800 |
Vàng 416 (10K) | 2,567 | 2,707 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,400 | 6,520 |
Vàng 916 (22K) | 5,887 | 5,937 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,081 | 4,221 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,275 | 4,415 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,822 | 3,962 |
Vàng 375 (9K) | 2,301 | 2,441 |
Vàng 333 (8K) | 2,010 | 2,150 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 29/2
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 29/2
Cập nhật lúc: 09:36:14 29/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 65,330,000 ▲150K |
66,430,000 ▲150K |
1,100,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 65,330,000 ▲150K |
66,430,000 ▲150K |
1,100,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 77,550,000 ▲200K |
79,400,000 ▲200K |
1,850,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 64,450,000 ▲150K |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 29/2
Cập nhật lúc: 09:36:15 29/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 78,100,000 ▲300K |
79,100,000 ▲300K |
1,000,000 |
999 | 63,300,000 ▲400K |
64,300,000 ▲400K |
1,000,000 | |
985 | 62,300,000 ▲400K |
63,300,000 ▲400K |
1,000,000 | |
980 | 62,000,000 ▲400K |
63,000,000 ▲400K |
1,000,000 | |
950 | 59,700,000 ▲400K |
|||
750 | 44,900,000 ▲200K |
46,400,000 ▲200K |
1,500,000 | |
680 | 39,600,000 ▲200K |
41,100,000 ▲200K |
1,500,000 | |
610 | 38,600,000 ▲200K |
40,100,000 ▲200K |
1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 29/2 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:38:01 29/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 77,560,000 ▲200K |
79,560,000 ▲200K |
2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 64,160,000 ▲150K |
65,360,000 ▲150K |
1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 64,160,000 ▲150K |
65,460,000 ▲150K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 64,060,000 ▲150K |
64,960,000 ▲150K |
900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 62,817,000 ▲148K |
64,317,000 ▲148K |
1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 46,890,000 ▲113K |
48,890,000 ▲113K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 36,050,000 ▲87K |
38,050,000 ▲87K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 25,276,000 ▲63K |
27,276,000 ▲63K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 75,860,000 ▲800K |
77,860,000 ▲800K |
2,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 77,560,000 ▲200K |
79,560,000 ▲200K |
2,000,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 29/2 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 77.500.000 +200.000 |
79.520.000 +200.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 64.850.000 +150.000 |
66.050.000 +150.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 64.750.000 +150.000 |
65.950.000 +150.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 65.330.000 +150.000 |
66.430.000 +150.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 65.330.000 +150.000 |
66.430.000 +150.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 65.330.000 +100.000 |
66.430.000 +100.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 77.550.000 +200.000 |
79.400.000 +200.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 77.500.000 +100.000 |
79.400.000 +100.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 64.000.000 +100.000 |
65.200.000 +100.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 77.450.000 +200.000 |
79.450.000 +200.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 29/2 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 77.500.000 +200.000 |
79.500.000 +200.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 64.050.000 +150.000 |
65.350.000 +150.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 64.100.000 +150.000 |
65.300.000 +150.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 64.100.000 +150.000 |
65.400.000 +150.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 64.000.000 +150.000 |
64.900.000 +150.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 62.757.000 +148.000 |
64.257.000 +148.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 46.830.000 +113.000 |
48.830.000 +113.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 35.990.000 +87.000 |
37.990.000 +87.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 25.216.000 +63.000 |
27.216.000 +63.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 77.450.000 +200.000 |
79.450.000 +200.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 29/2/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.033,815 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 3,67 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,672 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 17,628 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng dao động nhích tăng trở lại trong phiên giao dịch ngày hôm nay kéo dài chuỗi hoạt động im ắng gần đây do lo ngại về lãi suất Mỹ cao hơn trong thời gian dài vẫn tồn tại trước các số liệu kinh tế quan trọng.
Kim loại màu vàng vẫn nằm trong phạm vi giao dịch từ 2.000 đến 2.050 USD/ounce được thiết lập trong tháng qua, vì bất kỳ sự tăng giá nào của vàng phần lớn bị hạn chế bởi một loạt cảnh báo của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) rằng ngân hàng không vội bắt đầu cắt giảm lãi suất vào đầu năm 2024. Ngoài ra, đồng Đô la , vẫn ở mức cao gần ba tháng, cũng gây áp lực lên giá vàng.
Tuy nhiên, giá vàng vẫn ổn định trên mức hỗ trợ quan trọng 2.000 USD/ounce, cho thấy lo ngại về suy thoái kinh tế toàn cầu và căng thẳng địa chính trị ở Nga và Trung Đông đang thúc đẩy nhu cầu trú ẩn an toàn đối với kim loại màu vàng.
Các thị trường hiện đang chờ đợi các chỉ số lạm phát và tăng trưởng kinh tế quan trọng để có thêm tín hiệu giao dịch. Dữ liệu chỉ số giá PCE – thước đo lạm phát ưa thích của FED – sẽ được công bố vào thứ Năm và dự kiến sẽ cho thấy lạm phát vẫn ở mức ổn định trong tháng Giêng. Kịch bản như vậy giúp FED có thêm động lực để giữ lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn.
Một số quan chức FED cũng cảnh báo trong tuần này rằng lạm phát dai dẳng sẽ khiến FED không thể hạ lãi suất vào đầu năm 2024. Trước khi có dữ liệu lạm phát, số liệu thứ hai về GDP quý 4 sẽ được công bố muộn hơn vào thứ Tư và dự kiến sẽ cho thấy tốc độ tăng trưởng kinh tế có phần hạ nhiệt.
Tuy nhiên, nền kinh tế Mỹ vẫn được kỳ vọng sẽ vượt xa các nền kinh tế phát triển khác trên thế giới, giúp FED có đủ dư địa để duy trì lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn.
Tỷ giá cao hơn báo trước nhiều áp lực hơn đối với vàng vì chúng làm tăng chi phí cơ hội của việc mua vàng thỏi. Các kim loại quý khác cũng rút lui theo quan điểm này, với giá bạch kim tương lai giảm 0,5% xuống 892,05 USD/ounce, trong khi giá bạc tương lai giảm 0,7% xuống 22,602 USD/ounce vào thứ Tư.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My