Giá vàng trong nước hôm nay lúc 5h00 ngày 20/2/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 20/2/2024, giá vàng hôm nay 20 tháng 2 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 74,90 triệu đồng/lượng mua vào và 77,90 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 75,80 – 77,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 75,25 – 78,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 75,20 – 78,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 20/2/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 20/2/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 20/2/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 20/2/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 75,00 | 78,02 | -800 | -400 |
Tập đoàn DOJI | 74,90 | 77,90 | -850 | -450 |
Mi Hồng | 75,80 | 77,30 | – | +500 |
PNJ | 75,00 | 77,95 | -800 | -450 |
Vietinbank Gold | 75,00 | 78,02 | -800 | -400 |
Bảo Tín Minh Châu | 75,25 | 78,00 | -600 | -50 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 75,20 | 78,10 | -550 | -520 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 74,900,000 | 77,900,000 |
DOJI HCM lẻ | 74,900,000 | 77,900,000 |
DOJI HCM buôn | 74,900,000 | 77,900,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,360,000 | 6,520,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,430,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 3,990,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,756,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,220,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,678,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,400,000 | 6,545,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 74,900,000 | 77,900,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 20/2/2024 08:15- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,500 | 7,795 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,335 | 6,450 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,335 | 6,450 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,335 | 6,460 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,335 | 6,415 |
Vàng nữ trang 999 | 6,329 | 6,409 |
Vàng nữ trang 99 | 6,261 | 6,361 |
Vàng 750 (18K) | 4,686 | 4,826 |
Vàng 585 (14K) | 3,628 | 3,768 |
Vàng 416 (10K) | 2,544 | 2,684 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,335 | 6,460 |
Vàng 916 (22K) | 5,836 | 5,886 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,045 | 4,185 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,237 | 4,377 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,788 | 3,928 |
Vàng 375 (9K) | 2,281 | 2,421 |
Vàng 333 (8K) | 1,992 | 2,132 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 20/2
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 20/2
Cập nhật lúc: 09:00:40 20/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 64,400,000 | 65,800,000 | 1,400,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 64,400,000 | 65,800,000 | 1,400,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 75,250,000 | 78,000,000 | 2,750,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 63,600,000 |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 20/2
Cập nhật lúc: 09:00:42 20/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 76,000,000 ▼100K |
77,000,000 ▼100K |
1,000,000 |
999 | 62,600,000 ▼200K |
63,600,000 ▼200K |
1,000,000 | |
985 | 61,600,000 ▼200K |
62,600,000 ▼200K |
1,000,000 | |
980 | 61,300,000 ▼200K |
62,300,000 ▼200K |
1,000,000 | |
950 | 58,500,000 ▼100K |
|||
750 | 44,600,000 ▼100K |
46,100,000 ▼100K |
1,500,000 | |
680 | 39,300,000 ▼100K |
40,800,000 ▼100K |
1,500,000 | |
610 | 38,300,000 ▼100K |
39,800,000 ▼100K |
1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 20/2 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:02:05 20/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 75,460,000 ▲400K |
77,760,000 ▼300K |
2,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 63,260,000 ▼100K |
64,660,000 ▼100K |
1,400,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 63,260,000 ▼100K |
64,760,000 ▼100K |
1,500,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 63,060,000 ▼100K |
64,260,000 ▼100K |
1,200,000 |
Vàng nữ trang 99% | 62,124,000 ▼99K |
63,624,000 ▼99K |
1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 46,365,000 ▼75K |
48,365,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,642,000 ▼59K |
37,642,000 ▼59K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,984,000 ▼42K |
26,984,000 ▼42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 75,860,000 ▲800K |
77,860,000 ▲800K |
2,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 75,460,000 ▲400K |
77,760,000 ▼300K |
2,300,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 20/2 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 75.400.000 +400.000 |
77.720.000 -300.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 639.000.000 | 654.000.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 638.000.000 | 653.000.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 644.000.000 | 658.000.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 644.000.000 | 658.000.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 644.000.000 | 658.000.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 752.500.000 | 780.000.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 750.000.000 | 779.500.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 633.500.000 | 646.000.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 749.000.000 | 779.000.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 20/2 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 75.400.000 +400.000 |
77.700.000 -300.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 63.200.000 -100.000 |
64.700.000 -100.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 63.200.000 -100.000 |
64.600.000 -100.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 633.000.000 | 648.000.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 63.000.000 -100.000 |
64.200.000 -100.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 62.064.000 -99.000 |
63.564.000 -99.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 46.305.000 -75.000 |
48.305.000 -75.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 35.582.000 -59.000 |
37.582.000 -59.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 24.924.000 -42.000 |
26.924.000 -42.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 749.000.000 | 779.000.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 20/2/2024
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.017,945 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 4,715 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 58,988 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 16,012 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng tăng trong giao dịch thương mại châu Á kéo dài sự phục hồi từ mức thấp nhất trong một tháng sau khi phá vỡ dưới mức hỗ trợ quan trọng gần đây, mặc dù lo ngại về lãi suất cao hơn trong thời gian dài của Mỹ.
Kim loại màu vàng đã nhanh chóng phá vỡ dưới mức 2.000 USD/ounce vào đầu tháng 2, do chỉ số lạm phát của Mỹ mạnh hơn dự kiến khiến các nhà giao dịch phần lớn đánh giá cao triển vọng cắt giảm lãi suất sớm của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED).
Mặc dù vàng đã phục hồi trở lại trên mức hỗ trợ nhưng phần lớn nó vẫn nằm trong phạm vi giao dịch từ 2.000
– 2.050 USD/ounce được thiết lập kể từ giữa tháng 1. Kim loại màu vàng đã phải vật lộn để đạt được tiến bộ khi đối mặt với lạm phát khó khăn của Mỹ và triển vọng diều hâu về lãi suất.
Bên cạnh đó, sức mạnh của đồng Đô la đè nặng lên vàng, khi đồng bạc xanh vẫn ở mức cao nhất trong ba tháng sau khi dữ liệu lạm phát chỉ số giá sản xuất mạnh hơn dự kiến vào thứ Sáu tuần trước.
Dữ liệu này được đưa ra chỉ vài ngày sau khi chỉ số lạm phát chỉ số giá tiêu dùng tháng 1 mạnh hơn dự kiến. Lạm phát trì trệ khiến FED có ít động lực hơn để bắt đầu nới lỏng chính sách tiền tệ ngay lập tức, với việc một loạt quan chức FED đã cảnh báo điều này trong những tuần gần đây.
Trọng tâm hiện đang tập trung vào biên bản cuộc họp cuối tháng 1 của FED để có thêm tín hiệu về lãi suất. FED đã hạ thấp phần lớn tất cả các khoản đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất sớm trong cuộc họp.
Lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn là điềm báo xấu đối với vàng vì chúng làm tăng chi phí cơ hội khi đầu tư vào kim loại màu vàng.
Khái niệm này đè nặng lên các kim loại quý khác. Giá bạch kim tương lai giảm 0,3%, trong khi giá bạc tương lai giảm 1,3%.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My