Xem ngày 20/8/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 20, tháng 8, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 5, tháng 7, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Canh Tuất – Tháng: Nhâm Thân – Năm Quý Mão
Ngày 20/8/2023 (5/7/Quý Mão) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, là một ngày tốt.
Ngày 20-08-2023 là ngày Nguyệt kỵ.Dân gian thường gọi là ngày “nửa đời nửa đoạn”, làm gì cũng lưng chừng, khó đạt được mục tiêu.
Hướng dẫn cách xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. -Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
– Nên làm: Họp mặt, san đường.
– Nên tránh: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xung khắc
– Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
– Tuổi xung khắc với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng.
– Thiên Quý: Tốt mọi việc.
– Thiên Quan: Tốt mọi việc.
– Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch.
– Kính Tâm: Tốt đối với an táng.
– Thiên Ân: Tốt mọi việc.
2. Sao xấu:
– Thổ ôn (Thiên cẩu): Nên tránh xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự.
– Thiên tặc: Không tốt đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương.
– Trùng Tang: Không nên cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa.
– Quả tú: Không tốt cho việc cưới hỏi.
– Tam tang: Tránh những việc khởi tạo; cưới hỏi; an táng.
– Ly sàng: Không tốt cưới hỏi.
– Quỷ khốc: Không tốt cho việc tế tự; an táng.
Trực
Trực: Mãn (Nên tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố).
Nhị thập bát tú
– Sao: Tinh.
– Ngũ Hành: Thái Dương.
– Động vật: Ngựa.
TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: Không tốt
– Nên làm: Xây dựng phòng mới.
– Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
– Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm.