Giá vàng trong nước lúc 5h00 hôm nay 6/1/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 6/1/2024, giá vàng hôm nay 6 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 72,00 triệu đồng/lượng mua vào và 75,00 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 72,50 – 74,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 72,25 – 74,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 72,00 – 75,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 6/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 6/1/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 6/1/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng | Ngày 6/1/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 72,00 | 75,02 | – | – |
Tập đoàn DOJI | 72,00 | 75,00 | – | – |
Mi Hồng | 72,50 | 74,30 | -500 | -700 |
PNJ | 72,50 | 75,20 | – | – |
Vietinbank Gold | 72,00 | 75,02 | – | – |
Bảo Tín Minh Châu | 72,25 | 74,75 | +200 | – |
Bảo Tín Mạnh Hải | 72,00 | 75,20 | – | – |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 6/1/2023 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 72,000,000 | 75,000,000 |
DOJI HCM lẻ | 72,000,000 | 75,000,000 |
DOJI HCM buôn | 72,000,000 | 75,000,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,170,000 | 6,290,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,140,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 3,700,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,566,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 2,930,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,388,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,210,000 | 6,315,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 72,000,000 | 75,000,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 6/1/2023 08:11- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,250 | 7,520 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,200 | 6,300 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,200 | 6,300 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,200 | 6,310 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,190 | 6,270 |
Vàng nữ trang 999 | 6,184 | 6,264 |
Vàng nữ trang 99 | 6,117 | 6,217 |
Vàng 750 (18K) | 4,578 | 4,718 |
Vàng 585 (14K) | 3,543 | 3,683 |
Vàng 416 (10K) | 2,483 | 2,623 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,200 | 6,310 |
Vàng 916 (22K) | 5,703 | 5,753 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,951 | 4,091 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,139 | 4,279 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,700 | 3,840 |
Vàng 375 (9K) | 2,226 | 2,366 |
Vàng 333 (8K) | 1,944 | 2,084 |
Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 6/1/2024
Cập nhật lúc: 13:44:02 06/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,060,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,160,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 ▼100K |
62,760,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 ▼99K |
62,139,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 ▼75K |
47,240,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 ▼58K |
36,768,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 ▼41K |
26,359,000 ▼41K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 6/1/2024
Cập nhật lúc: 13:44:02 06/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,060,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,160,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 ▼100K |
62,760,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 ▼99K |
62,139,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 ▼75K |
47,240,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 ▼58K |
36,768,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 ▼41K |
26,359,000 ▼41K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 6/1/2024
Cập nhật lúc: 13:44:02 06/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,060,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,160,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 ▼100K |
62,760,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 ▼99K |
62,139,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 ▼75K |
47,240,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 ▼58K |
36,768,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 ▼41K |
26,359,000 ▼41K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 6/1/2024
Cập nhật lúc: 13:44:02 06/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,060,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,160,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 ▼100K |
62,760,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 ▼99K |
62,139,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 ▼75K |
47,240,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 ▼58K |
36,768,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 ▼41K |
26,359,000 ▼41K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 6/1/2024
Cập nhật lúc: 13:44:02 06/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,060,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,160,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 ▼100K |
62,760,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 ▼99K |
62,139,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 ▼75K |
47,240,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 ▼58K |
36,768,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 ▼41K |
26,359,000 ▼41K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 6/1/2024
Cập nhật lúc: 13:46:02 06/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,060,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 ▼100K |
63,160,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 ▼100K |
62,760,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 ▼99K |
62,139,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 ▼75K |
47,240,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 ▼58K |
36,768,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 ▼41K |
26,359,000 ▼41K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 6/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.044,335 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 1,355 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,342 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 12,658 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Vàng giữ ổn định sau khi dao động lên và giảm một điểm phần trăm dựa trên dữ liệu kinh tế hỗn hợp của Hoa Kỳ, nhưng vàng thỏi đã chứng kiến sự sụt giảm hàng tuần đầu tiên trong bốn tuần do đồng Đô la mạnh hơn và lợi suất trái phiếu kho bạc cao hơn.
Hợp đồng tương lai vàng của Mỹ hầu như không thay đổi ở mức 2,049,80 Đô la.
Dữ liệu chính thức cho thấy các nhà tuyển dụng Hoa Kỳ đã thuê nhiều công nhân hơn dự kiến vào tháng 12, nhưng dữ liệu riêng biệt từ Viện Quản lý Cung ứng (ISM) chỉ ra rằng lĩnh vực dịch vụ của Hoa Kỳ đã chậm lại đáng kể vào tháng trước.
“Đầu tiên, dữ liệu bảng lương phi nông nghiệp mạnh hơn dự kiến, do đó chúng tôi đã thấy một số áp lực áp dụng cho vàng … Tuy nhiên, sau đó, chúng tôi đã nhận được một số dữ liệu ISM yếu hơn dự kiến và kết quả là chúng tôi đã thấy một xu hướng thay đổi,” David Meger, giám đốc giao dịch kim loại tại High Ridge Futures cho biết.
Cả đồng Đô la Mỹ và lợi suất trái phiếu kho bạc 10 năm đều đạt mức cao nhất trong ba tuần, lần lượt hướng đến những tuần tốt nhất kể từ tháng Bảy và tháng Mười.
“Với Hoa Kỳ. Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đang xoay quanh việc cắt giảm lãi suất, chúng tôi thấy trò chơi phỏng đoán liên quan đến số lượng cắt giảm lãi suất là động lực chính của sự biến động trong những tháng tới,” Ole Hansen, người đứng đầu chiến lược hàng hóa của Ngân hàng Saxo, cho biết trong một ghi chú.
Theo công cụ CME FedWatch, thị trường dự kiến sẽ có cơ hội giảm lãi suất khoảng 67% vào tháng Ba.
Lãi suất thấp hơn làm giảm chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng không mang lại lợi nhuận. Trên mặt trận vật lý, việc mua vàng ở các nước tiêu dùng lớn ở Ấn Độ đã tăng trong tuần này, khi giá trong nước giảm trở lại từ mức cao kỷ lục.
Tại các thị trường kim loại khác, bạc tăng 0,8% lên 23,17 USD/ounce, nhưng chuẩn bị cho đợt giảm thứ hai hàng tuần và bạch kim tăng 0,5% lên 961,53 Đô la, nhưng đang hướng đến tuần tồi tệ nhất trong tám tuần.
Palladium đã giảm 0,9% xuống mức thấp nhất trong ba tuần là 1,027,11 Đô la trong phiên giảm thứ chín liên tiếp và giảm 6,4% trong tuần.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My