Giá vàng trong nước hôm nay 3/1/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 3/1/2024, giá vàng hôm nay 3 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 72,00 triệu đồng/lượng mua vào và 75,00 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 72,00 – 75,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 71,10 – 74,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 71,10 – 75,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 3/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 3/1/2024 |
Bảng giá vàng hôm nay 3/1/2024 mới nhất như sau
Giá vàng | Ngày 3/1/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 72,00 | 75,02 | +1000 | +1000 |
Tập đoàn DOJI | 72,00 | 75,00 | +4000 | +1000 |
Mi Hồng | 72,00 | 75,00 | +1500 | +2000 |
PNJ | 72,50 | 75,50 | +2500 | +1600 |
Vietinbank Gold | 72,00 | 75,02 | -1000 | -1000 |
Bảo Tín Minh Châu | 71,10 | 74,95 | +600 | +1050 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 71,10 | 75,40 | +1100 | +1200 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 3/1/2024 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 72,400,000 | 75,500,000 |
DOJI HCM lẻ | 72,400,000 | 75,500,000 |
DOJI HCM buôn | 72,400,000 | 75,500,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,180,000 | 6,300,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,180,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 3,740,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,576,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 2,970,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,428,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,220,000 | 6,325,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 72,400,000 | 75,500,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 3/1/2024 09:24- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,250 | 7,550 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,200 | 6,300 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,200 | 6,300 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,200 | 6,310 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,190 | 6,270 |
Vàng nữ trang 999 | 6,184 | 6,264 |
Vàng nữ trang 99 | 6,117 | 6,217 |
Vàng 750 (18K) | 4,578 | 4,718 |
Vàng 585 (14K) | 3,543 | 3,683 |
Vàng 416 (10K) | 2,483 | 2,623 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,200 | 6,310 |
Vàng 916 (22K) | 5,703 | 5,753 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,951 | 4,091 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,139 | 4,279 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,700 | 3,840 |
Vàng 375 (9K) | 2,226 | 2,366 |
Vàng 333 (8K) | 1,944 | 2,084 |
Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 3/1/2024
Cập nhật lúc: 09:22:02 03/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,110,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,210,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,960,000 ▼100K |
62,810,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,889,000 ▼99K |
62,189,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,277,000 ▼75K |
47,277,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,797,000 ▼58K |
36,797,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,379,000 ▼42K |
26,379,000 ▼42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 3/1/2024
Cập nhật lúc: 09:28:02 03/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,110,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,210,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,960,000 ▼100K |
62,810,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,889,000 ▼99K |
62,189,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,277,000 ▼75K |
47,277,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,797,000 ▼58K |
36,797,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,379,000 ▼42K |
26,379,000 ▼42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 3/1/2024
Cập nhật lúc: 09:28:02 03/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,110,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,210,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,960,000 ▼100K |
62,810,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,889,000 ▼99K |
62,189,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,277,000 ▼75K |
47,277,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,797,000 ▼58K |
36,797,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,379,000 ▼42K |
26,379,000 ▼42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 3/1/2024
Cập nhật lúc: 09:26:02 03/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,110,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,210,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,960,000 ▼100K |
62,810,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,889,000 ▼99K |
62,189,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,277,000 ▼75K |
47,277,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,797,000 ▼58K |
36,797,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,379,000 ▼42K |
26,379,000 ▼42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 3/1/2024
Cập nhật lúc: 09:28:02 03/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,110,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,210,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,960,000 ▼100K |
62,810,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,889,000 ▼99K |
62,189,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,277,000 ▼75K |
47,277,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,797,000 ▼58K |
36,797,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,379,000 ▼42K |
26,379,000 ▼42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 3/1/2024
Cập nhật lúc: 09:28:02 03/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,110,000 ▼100K |
1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,060,000 ▼100K |
63,210,000 ▼100K |
1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,960,000 ▼100K |
62,810,000 ▼100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,889,000 ▼99K |
62,189,000 ▼99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,277,000 ▼75K |
47,277,000 ▼75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,797,000 ▼58K |
36,797,000 ▼58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,379,000 ▼42K |
26,379,000 ▼42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,560,000 ▲500K |
75,560,000 ▲500K |
3,000,000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 3/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.060,135 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 2,835 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,715 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 12,285 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Vàng bước vào năm 2024 dưới áp lực từ sự tăng vọt của đồng Đô la Mỹ, nhưng vẫn giữ vững lập trường nhờ kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sẽ cắt giảm lãi suất trong năm nay và gia tăng lo ngại về các cuộc tấn công vào hoạt động vận chuyển ở Biển Đỏ.
Vàng giao ngay ổn định ở mức 2.060,135 USD/ounce. Giá vàng tương lai của Mỹ giảm 0,1% xuống 2.070,30 USD.
Chỉ số đô la (DXY) tăng 0,84% trên đà đạt mức tăng hàng ngày lớn nhất kể từ tháng 7, được hỗ trợ bởi lợi suất trái phiếu Mỹ cao hơn, khiến vàng thỏi định giá bằng Đô la trở nên đắt hơn đối với người mua ở nước ngoài.
Daniel Pavilonis, chiến lược gia thị trường cấp cao tại RJO Future cho rằng khả năng leo thang ở Biển Đỏ đã khiến giá vàng được hỗ trợ.
Giá vàng đã tăng 13% vào năm 2023, đánh dấu mức tăng hàng năm đầu tiên kể từ năm 2020 và được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục vào năm 2024, do lãi suất thấp hơn làm giảm chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng thỏi không sinh lời.
Fawad Razaqzada, nhà phân tích thị trường tại City Index cho biết: “Như chúng ta đã thấy giá vàng tăng đến mức nào nhờ kỳ vọng cắt giảm lãi suất vào năm 2023, chúng ta cũng có thể thấy mức tăng đáng kể vào năm 2024 khi các ngân hàng trung ương thực sự bắt đầu nới lỏng chính sách của họ”.
Tuần này, sự chú ý của thị trường đổ dồn vào biên bản cuộc họp cuối cùng của FEDD dự kiến diễn ra vào thứ Năm. Dữ liệu về cơ hội việc làm tại Hoa Kỳ và bảng lương phi nông nghiệp tháng 12, đều được công bố vào thứ Sáu, cũng sẽ được theo dõi chặt chẽ.
Tại thị trường các kim loại khác, bạc giảm 0,5% xuống 23,64 USD/ounce trong khi bạch kim giảm 0,5% xuống 982,18 USD. Palladium giảm 2,2% xuống 1.074,62 USD, mức thấp nhất kể từ ngày 14/12.
HSBC cho biết trong một báo cáo: “Triển vọng về nhu cầu palladium một phần phụ thuộc vào tốc độ chuyển đổi năng lượng, đặc biệt là sự tăng trưởng về nhu cầu xe điện, vì tốc độ tăng trưởng xe điện chạy pin cao hơn là điều tiêu cực đối với nhu cầu palladium”.
Trà My