STT |
Tên trường |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
1 |
Trường Đại học Thương mại |
Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D03, D07 |
2 |
Học viện Ngân hàng |
Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing số, Kinh doanh quốc tế, Ngân hàng và Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
4 |
Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, C03, C04, C14 |
5 |
Trường Đại học Kinh tế công nghệ Thái Nguyên |
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01 |
6 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Kinh tế, Tài chính – Ngân hàng, Chương trình Tài chính, Kinh tế quốc tế, Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh, Kinh tế số |
A00, A01, C01 D01, D07 |
7 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Tài chính – Ngân hàng, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A16, C15, D01 |
8 |
Trường Đại học Vinh |
Kế toán, Kinh tế, Kinh tế xây dựng, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, B00, D01, D07 |
9 |
Trường Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
Kinh tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh tế quốc tế, Kế toán, Kiểm toán, Marketing, Tài chính – Ngân hàng,… |
A00, A01, C15, D01, D03, D96 |
10 |
Trường Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
Kinh tế, Thống kê kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D90 |
11 |
Trường Đại học Duy Tân |
Quản trị Kinh doanh, Marketing, Kinh doanh Thương mại, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán,… |
A00, A16, C01, D01 |
12 |
Trường Đại học Nha Trang |
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Công nghệ thông tin, Marketing, Kinh doanh thương mại, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế |
A01, D01, D07, D14, D15, D90, D96 |
13 |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế, Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D96 |
14 |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
Thẩm định giá và quản trị tài sản, Kinh tế chính trị, Quản trị khởi nghiệp, Tài chính công, Thuế, Thị trường chứng khoán |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Tài chính – Ngân hàng, Kiểm toán, Kế toán |
A01, D01, D07, D11 |
16 |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM |
Tài chính – Ngân hàng, Tài chính quốc tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh thương mại,Kinh doanh quốc tế,… |
A00, A01, C00, C01, D01 |
17 |
Trường Đại học Mở TP.HCM |
Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
Trường Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Kinh tế, Toán Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kế toá |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
Trường Đại học Tiền Giang |
Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế |
A00, A01, D01, D90 |
20 |
Trường Đại học Cần Thơ |
Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh thương mại, Kế toán, Kiểm toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, C02, D01, D07 |