Bản đặc biệt có giá cao nhất

Báo Công thươngBáo Công thương12/02/2025

Cập nhật bảng giá xe máy Lead 2025 hôm nay 12/2, Honda Lead 2025, bản Honda Lead tiêu chuẩn, Honda Lead bản cao cấp, Honda Lead bản đặc biệt, Honda Lead cũ.


Giá xe máy Honda Lead 2025

Honda Lead là một trong những mẫu xe tay ga sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo người dùng ưa chuộng và lựa chọn. Không những nổi bật với vẻ ngoài thon gọn, cá tính, trẻ trung, mà xe còn được trang bị khối động cơ eSP+ 125cc mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao đem đến sự thoải mái, an toàn và cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng.

Dòng xe Honda Lead trong ngày 12/2/2025 tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt; đi kèm với 5 tùy chọn màu sắc như: Trắng, đỏ, xanh đen, xanh và đen mờ.

Giá xe máy Lead 12/2/2025:
Xe LEAD 125cc bản tiêu chuẩn màu trắng. Nguồn: Honda Việt Nam

Giá niêm yết của xe Honda Lead trong ngày 12/2/2025 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ so với tháng 1/2025, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán với mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp đang được bán với mức giá 41.717.455 đồng, phiên bản đặc biệt đang được bán với mức giá 45.644.727 đồng.

Tuy nhiên, hiện tại, giá xe Lead tại các đại lý trong tháng 2/2025 vẫn không có sự biến động mới nào. So với giá niêm yết, giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 1.400.000 - 3.282.545 đồng, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Lead phiên bản đặc biệt.

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 12/2/2025

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 12/2/2025 (ĐVT: đồng)

Phiên bản

Màu sắc

Giá niêm yết

Giá đại lý

Chênh lệch

Phiên bản tiêu chuẩn

Trắng

39.557.455

41.000.000

-1.442.454

Phiên bản cao cấp

Đỏ

41.717.455

45.000.000

- 3.282.545

Xanh

41.717.455

45.000.000

- 3.282.545

Phiên bản đặc biệt

Xanh đen

45.644.727

48.000.000

- 2.355.273

Đen mờ

45.644.727

48.000.000

- 2.355.273

Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí trước bạ, phí cấp biển số cùng phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Giá xe Honda Lead lăn bánh

Để xe Lead lăn bánh, ngoài giá bán lẻ, cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh xe Lead = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.557.455 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.

Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây:

Phiên bản

Giá đề xuất (VNĐ)

Giá lăn bánh (VNĐ)

Tiêu chuẩn

39.557.455

43.601.328

Cao cấp

41.717.455

46.500.000

Đặc biệt

45.644.727

49.688.600

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.

Giá xe Lead theo khu vực

Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 - 3 triệu đồng và dao động từ 42,42 - 54,5 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:

Phiên bản

Giá niêm yết

Khu vực I

(HN/TP HCM)

Khu vực II

Khu vực III

Tiêu chuẩn

39.557.455

47.200.000

44.200.000

43.200.000

Cao cấp

41.717.455

51.500.000

48.480.000

47.480.000

Đặc biệt

45.644.727

54.500.000

50.500.000

49.500.000

Trong đó, khu vực I gồm TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.

Bảng thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2025

Đặc điểm

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân

114 kg

Dài x Rộng x Cao

1.844 mm x 714 mm x 1.132 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.273 mm

Độ cao yên

760 mm

Khoảng sáng gầm xe

120 mm

Dung tích bình xăng

6,0 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 90/90-12 44JJ

Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

eSP+, 4 van, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

8,22 kw / 8.500 rpm

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi thay nhớt

0,9 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,16 lít/100km

Dung tích cốp xe

37 lít

Dung tích xy-lanh

124,8 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

Trên đây là bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 12/2/2025 tại Việt Nam, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe. Do đó, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể nắm bắt được rõ hơn về giá bán của xe một cách chính xác nhất.

Lưu ý: Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!



Nguồn: https://congthuong.vn/gia-xe-may-lead-1222025-ban-dac-biet-co-gia-cao-nhat-373490.html

Bình luận (0)

No data
No data

Event Calendar

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cùng tác giả

No videos available