Bảng lương sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng theo Thông tư 41/2023/TT-BQP ngày 28/6/2023 của Bộ Quốc phòng.
Bảng lương, phụ cấp của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng. |
Danh mục bảng lương, nâng lương và phụ cấp:
(Kèm theo Thông tư số 41/2023/TT-BQP ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
SỐ TT |
TÊN GỌI |
NỘI DUNG |
1 |
Bảng 1 |
Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
2 |
Bảng 2 |
Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
3 |
Bảng 3 |
Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo |
3.1. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân |
||
3.2. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Cơ yếu |
||
4 |
Bảng 4 |
Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu |
5 |
Bảng 5 |
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu |
6 |
Bảng 6 |
Bảng lương công nhân quốc phòng |
Bảng 1: BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
HỆ SỐ |
MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Đại tướng |
10,40 |
18.720.000 |
2 |
Thượng tướng |
9,80 |
17.640.000 |
3 |
Trung tướng |
9,20 |
16.560.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 10 |
|||
4 |
Thiếu tướng |
8,60 |
15.480.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 9 |
|||
5 |
Đại tá |
8,00 |
14.400.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 8 |
|||
6 |
Thượng tá |
7,30 |
13.140.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 7 |
|||
7 |
Trung tá |
6,60 |
11.880.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 6 |
|||
8 |
Thiếu tá |
6,00 |
10.800.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 5 |
|||
9 |
Đại úy |
5,40 |
9.720.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 4 |
|||
10 |
Thượng úy |
5,00 |
9.000.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 3 |
|||
11 |
Trung úy |
4,60 |
8.280.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 2 |
|||
12 |
Thiếu úy |
4,20 |
7.560.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 1 |
Bảng 2: BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
NÂNG LƯƠNG LẦN 1 |
NÂNG LƯƠNG LẦN 2 |
||
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2023 |
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2023 |
||
1 |
Đại tướng |
11,00 |
19.800.000 |
– |
– |
2 |
Thượng tướng |
10,40 |
18.720.000 |
– |
– |
3 |
Trung tướng |
9,80 |
17.640.000 |
– |
– |
Cấp hàm cơ yếu bậc 10 |
|||||
4 |
Thiếu tướng |
9,20 |
16.560.000 |
– |
– |
Cấp hàm cơ yếu bậc 9 |
|||||
5 |
Đại tá |
8,40 |
15.120.000 |
8,60 |
15.480.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 8 |
|||||
6 |
Thượng tá |
7,70 |
13.860.000 |
8,10 |
14.580.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 7 |
|||||
7 |
Trung tá |
7,00 |
12.600.000 |
7,40 |
13.320.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 6 |
|||||
8 |
Thiếu tá |
6,40 |
11.520.000 |
6,80 |
12.240.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 5 |
|||||
9 |
Đại úy |
5,80 |
10.440.000 |
6,20 |
11.160.000 |
10 |
Thượng úy |
5,35 |
9.630.000 |
5,70 |
10.260.000 |
Bảng 3: BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO
3.1. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT |
CHỨC DANH LÃNH ĐẠO |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Bộ trưởng |
1,50 |
2.700.000 |
2 |
Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
1,40 |
2.520.000 |
3 |
Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
1,25 |
2.250.000 |
4 |
Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng |
1,10 |
1.980.000 |
5 |
Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng |
1,00 |
1.800.000 |
6 |
Sư đoàn trưởng |
0,90 |
1.620.000 |
7 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
1.440.000 |
8 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
1.260.000 |
9 |
Phó Trung đoàn trưởng |
0,60 |
1.080.000 |
10 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
900.000 |
11 |
Phó Tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
720.000 |
12 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
540.000 |
13 |
Phó Đại đội trưởng |
0,25 |
450.000 |
14 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
360.000 |
3.2. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT |
CHỨC DANH LÃNH ĐẠO |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ |
1,30 |
2.340.000 |
2 |
Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ |
1,10 |
1.980.000 |
3 |
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,90 |
1.620.000 |
4 |
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,70 |
1.260.000 |
5 |
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,50 |
900.000 |
6 |
Phó Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,40 |
720.000 |
7 |
Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương của các tổ chức thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,20 |
360.000 |
Bảng 4: BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Thượng sĩ |
0,70 |
1.260.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ năm |
|||
2 |
Trung sĩ |
0,60 |
1.080.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ tư |
|||
3 |
Hạ sĩ |
0,50 |
900.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ ba |
|||
4 |
Binh nhất |
0,45 |
810.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ hai |
|||
5 |
Binh nhì |
0,40 |
720.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ nhất |
Bảng 5: BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp
BẢNG 6: BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
Đơn vị tính: Đồng