Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

37 địa phương công bố học phí năm học 2023

VTC NewsVTC News18/10/2023


Địa phươngMầm non - Tiểu họcTHCSTHPTBà Rịa - Vũng Tàu
Miễn học phí
Miễn học phí
Miễn học phí
Bắc Giang- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 130.000
- Miền núi: 95.000

- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 105.000
- Miền núi: 55.000

- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 215.000
- Miền núi: 105.000Bắc Ninh- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000Bình Dương- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000Bình Thuận- Thành thị: 300.000 - 390.000
- Nông thôn: 100.000 - 130.000 
- Miền núi: 50.000 - 65.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000 
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000Đà NẵngMiễn học phíMiễn học phíMiễn học phíĐiện Biên- 50.000- 50.000- 100.000Đồng Nai- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000Gia Lai- Khu vực I: 60.000
- Khu vực II: 55.000
- Khu vực III: 50.000- Khu vực I: 60.000
- Khu vực II:55.000
- Khu vực III: 50.000- Khu vực I: 110.000
- Khu vực II: 105.000
- Khu vực III: 100.000Hà NamMiễn học phíMiễn học phíMiễn học phíHà Nội- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn:100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000Hải Dương- Thành thị: 135.000 - 165.000
- Nông thôn: 105.000 - 125.000
- Miền núi: 60.000- Thành thị: 105.000
- Nông thôn: 85.000
- Miền núi: 60.000- Thành thị: 135.000
- Nông thôn:105.000
- Miền núi: 60.000Hải PhòngMiễn học phíMiễn học phíMiễn học phíHòa Bình- Vùng I: 53.000 - 59.000
- Vùng II: 52.000 - 54.000
- Vùng III: 50.000 - 52.000- Vùng I: 53.000 - 55.000 - Vùng II: 52.000 - 53.000 - Vùng III: 50.000 - 51.000- Vùng I: 104.000 - 106.000
- Vùng II: 102.000 - 103.000
- Vùng III: 100.000 - 101.000Hưng Yên- Thành Thị: 70.000 - 82.000 
- Nông thôn: 50.000 - 63.000- Thành thị: 60.000
- Nông thôn: 44.000- Thành thị: 70.000; (Trường chuyên Hưng Yên: 80.000)
- Nông thôn: 57.000Kon Tum- Vùng I: 70.000 đồng
- Vùng II: 60.000
- Vùng III: 50.000- Vùng I: 90.000
- Vùng II: 70.000
- Vùng III: 50- Vùng I: 140.000
- Vùng II: 120.000
- Vùng III: 100.000Lai Châu- Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000- Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000- Tại phường, Thị trấn: 110.000
- Tại xã: 100.000Lâm Đồng- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000Lạng Sơn- Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 100.000
- Các xã còn lại: 50.00- Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 100.000
- Các xã còn lại: 50.000- Thành phố: 300.000
- Xã thuộc thành phố: 200.000
- Các xã còn lại: 100.000Long An- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000Nam Định(Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000 
- Nông Thôn: 150.000(Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000
- Nông Thôn: 200 000 (Dự kiến)
- Thành Thị: 300 000
- Nông Thôn: 200 000Nghệ An- Từ 45.000 đồng đến 280.000 đồng- Từ 35.000 đồng đến 130.000 đồng- Từ 45.000 đồng đến 230.000 đồngNinh Bình- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 - 57.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000Ninh Thuận- Vùng I: Mầm non (300.000 - 330.000 ); Tiểu học (300.000 )
- Vùng II: Mầm non (100.000 - 110.000 ), Tiểu học (100.000 )
- Vùng III: Mầm non (50.000 - 55.000 ); Tiểu học (50.000 )- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 100.000
- Vùng III: 50.000- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 200.000
- Vùng III: 100.000Phú Thọ- Thành thị: 255.000
- Nông thôn: 120.000
- Miền núi: 65.000- Thành thị: 160.000
- Nông thôn: 65.000
- Miền núi: 35.000- Thành thị: 190.000
- Nông thôn: 80.000
- Miền núi: 40.000Quảng BìnhMiễn học phíMiễn học phíMiễn học phíQuảng Nam- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000Quảng Trị- Thành thị: 165.000
- Nông thôn: 66.000
- Miền núi: 33.000- Thành thị:120.000
- Nông thôn:48.000
- Miền núi: 24.000- Thành thị:150.000
- Nông thôn: 60.000
- Miền núi: 30.000Sơn La- Phường, thị trấn: 38.000
- Xã Khu vực I: 20.000
- Xã Khu vực II: 15.000
- Xã Khu vực III: 12.000- Phường, thị trấn: 52.000 - Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000- Phường, thị trấn: 52.000
- Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000Tây Ninh- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000Thái Bình- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000Thái Nguyên- Thành phố: 300.000
- Huyện, xã: 100.000
- Các xã nghèo: 50.000

- Thành phố: 300.000- Huyện, xã: 100.000
- Các xã nghèo: 50.000

- Thành phố: 300.000- Huyện, xã: 200.000
- Các xã nghèo: 100.000Thanh Hóa- Thành thị: 150.000 - 195.000
- Nông thôn: 60.000 - 80.000
- Miền núi: 30.000 - 40.000- Thành thị: 120.000
- Nông thôn: 50.000
- Miền núi: 25.000- Thành thị: 155.000
- Nông thôn: 65.000
- Miền núi: 30.000Trà Vinh- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000Tuyên Quang- Thành thị: 105.000
- 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 117.000- Thành thị: 105.000
- 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 107.000- Thành thị: 210.000 - 300.000
- Nông thôn: 200.000 - 210.000
- Miền núi: 100.000 - 215.000Vĩnh Phúc- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000Yên Bái- Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 100.000
- Vùng 3: 65.000
- Vùng 4: 55.000
- Vùng 5: 50.000- Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 100.000
- Vùng 3: 65.000
- Vùng 4: 55.000
- Vùng 5: 50.000- Vùng 1: 300.000
- Vùng 2: 200.00
- Vùng 3: 130.00
- Vùng 4: 110.000
- Vùng 5: 100.000


Nguồn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Trào lưu 'em bé yêu nước' lan tỏa khắp mạng xã hội trước thềm đại lễ 30/4
Quán cà phê gây sốt với ly nước cờ Tổ quốc dịp lễ 30.4
Ký ức của người lính biệt động trong chiến thắng lịch sử
Khoảnh khắc nữ phi hành gia gốc Việt nói "Xin chào Việt Nam" ngoài Trái đất

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm